Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
佳節 giai tiết
1
/1
佳節
giai tiết
Từ điển trích dẫn
1. Ngày tốt đẹp, ngày vui vẻ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dịp vui, ngày tết.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Ất Sửu trung thu hậu hoạ Đông Chi thị cảm Như Vân ca nhi tại thời nguyên vận - 乙丑中秋後和東芝氏感如雲歌兒在辰原韻
(
Nguyễn Phúc Ưng Bình
)
•
Cổ phong - 古風
(
Vương Kiều Loan
)
•
Cửu nguyệt hữu nhân lai phỏng đồng tác - 九月有人來訪同作
(
Trần Nguyên Đán
)
•
Cửu nhật biệt hữu nhân - 九日別友人
(
Dương Tái
)
•
Đoan ngọ - 端午
(
Nguyễn Văn Giao
)
•
Đoan ngọ trung tác - 端午中作
(
Chu Tam Tỉnh
)
•
Mô ngư nhi - Tống biệt - 摸魚兒-送別
(
Tùng Thiện Vương
)
•
Trùng dương nhật, đồ ngộ Hải Phái Đoàn khế tự Bắc hồi, tuân tri gia tín, tiểu chước tác biệt ngẫu đắc - 重陽日,途遇海派段契自北回,詢知家信,小酌作別偶得
(
Phan Huy Ích
)
•
Tuý hoa âm - 醉花陰
(
Lý Thanh Chiếu
)
•
Vĩnh ngộ lạc - Nguyên tiêu - 永遇樂-元宵
(
Lý Thanh Chiếu
)
Bình luận
0